Ford Everest 2023 gây sốt khi hình ảnh thực tế được các trang báo mạng đăng lên: Hé lộ danh sách trang bị ấn tượng, áp lực cho Fortuner và Santa Fe

Sau những hình ảnh rò rỉ về Ford Ranger 2023 xuất hiện, thì mới đây hình ảnh về lô hàng Ford Everest 2023 cũng đã ngập tràn trên các diễn đàn ô tô. Sức hút của mẫu xe này chắc chắn là không hề nhỏ bởi sự thay đổi rất tích cực về ngoại hình cũng như trang bị hiện đại trên thế hệ Everest mới này.
Ford Everest 2023 gây sốt khi hình ảnh thực tế được các trang báo mạng đăng lên: Hé lộ danh sách trang bị ấn tượng, áp lực cho Fortuner và Santa Fe
Ford Everest 2023 gây sốt khi hình ảnh thực tế được các trang báo mạng đăng lên: Hé lộ danh sách trang bị ấn tượng, áp lực cho Fortuner và Santa Fe

Hai chiếc Everest 2023 vừa các trang mạng xã hội đăng lên, thuộc hai phiên bản: Sport và Titanium. Xe sẽ có màn ra mắt chính thức tại Việt Nam vào ngày 6/7 tới đây. Mẫu SUV này bắt đầu được các tư vấn bán hàng nhận đặt cọc từ cuối tháng 3 và thông báo dự kiến giao xe vào tháng cuối tháng 7 hoặc đầu tháng 8.

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT

Giá bán dự kiến của Everest 2023

Website chính thức của Ford Việt Nam cũng đã công bố sẽ phân phối mẫu xe mới gồm Ford RangerEverest 2023 vào cuối năm nay. Long Biên Ford hiện đang nhận đặt cọc cho mẫu xe này với mức giá dự kiến cao hơn bản cũ khoảng 70 triệu đồng, khả năng sẽ giao xe trong tháng 08/2022.

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT

Dự kiến, mẫu SUV gầm cao sẽ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan chứ chưa được lắp ráp tại Việt Nam như Ford Ranger. Hiện nay, phiên bản Ford Everest đang bán tại Việt Nam vẫn là bản cũ và có giá từ 1,1 tỷ đồng

 

Bảng giá xe Ford Ranger 2023 mới nhất tại Việt Nam

Phiên bản 

Giá dự kiến (tỷ đồng)

Sport 2.0AT 4x2

1,2

Titanium 2.0L AT 4x2

1,25

Titanium 2.0L AT 4WD

1,5

Lưu ý: giá xe chưa bao gồm phí lăn bánh, để biết thêm thông tin về các dịch vụ khuyến mại, vui lòng liên hệ các đại lý để biết thêm chi tiết

Thông số kỹ thuật của Ford Everest thế hệ mới 

Phiên bản xe
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
  • Chiều dài cơ sở (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe (mm)
  • Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
  • Đèn phía trước
  • Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt
  • Gạt mưa tự động
  • Đèn sương mù
  • Gương chiếu hậu điều chỉnh điện
  • Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
  • Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh
  • Khởi động bằng nút bấm
  • Chìa khóa thông minh
  • Tay lái bọc da
  • Điều chỉnh hàng ghế trước
  • Hàng ghế thứ ba gập điện
  • Gương chiếu hậu trong
  • Cửa kính điều khiển điện
  • Vật liệu ghế
  • Hệ thống điều hòa
  • Hệ thống âm thanh
  • Công nghệ giải trí SYNC
  • Màn hình hiển thị đa thông tin
  • Sạc không dây
  • Điều khiển âm thanh trên tay lái
  • Hệ thống dẫn động
  • Loại động cơ
  • Dung tích xy-lanh (cc)
  • Hộp số
  • Công suất (Hp/rpm)
  • Mô-men xoắn (Nm/rpm)
  • Trợ lực lái
  • Túi khí phía trước
  • Túi khí bên
  • Túi khí rèm dọc hai bên trần xe
  • Túi khí bảo vệ đầu gối người lái
  • Camera lùi
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
  • Hỗ trợ đỗ xe tự động
  • Chống bó cứng phanh ABS
  • Phân bổ lực phanh điện tử EBD
  • Cân bằng điện tử
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Kiểm soát đổ đèo
  • Kiểm soát tốc độ
  • Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang
  • Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
  • Cảnh báo va chạm phía trước
  • Kiểm soát áp suất lốp
  • Chống trộm
  • Treo trước
  • Hệ thống treo sau
  • Phanh trước và sau
  • Cỡ lốp
  • Bánh xe
  • Titanium+ 2.0L AT 4x4

    Titanium 4WD

    • 4914 x 1923 x 1842
    • 2900
    • 200
    • 80
    • LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc
    • Tự động
    • Gập điện
    • Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng
    • Tự động điểu chỉnh 2 chế độ ngày/đêm
    • Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)
    • Da + Vinyl tổng hợp
    • Tự động 2 vùng khí hậu
    • AM/FM CD 1 đĩa, MP3, USB, Bluetooth
    • Điều khiển giọng nói SYNC 4, 8 loa, Màn hình TFT cảm ứng 12”
    • Màn hình TFT cảm ứng 12” công tơ mét
    • Dẫn động 2 cầu bán thời gian 4WD
    • Bi -Turbo Diesel 2.0l i4 TDCi
    • 1996
    • Số tự động 10 cấp điện tử
    • 209.8/3750
    • 500/1750-2000
    • Trợ lực lái điện
    • 2 túi phía trước
    • Camera toàn cảnh 360
    • Cảm biến trước và sau
    • Tự động
    • Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập
    • Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng
    • Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage
    • Phanh đĩa
    • 255/55R20
    • Vành hợp kim nhôm đúc 20"
  • Titanium 2.0L AT 4x2

    Titanium 2WD

    • 4914 x 1923 x 1842
    • 2900
    • 200
    • 80
    • LED, tự động bật đèn
    • Điều chỉnh tay
    • Gập điện
    • Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng
    • Không
    • Tự động điểu chỉnh 2 chế độ ngày/đêm
    • Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)
    • Da + Vinyl tổng hợp
    • Tự động 2 vùng khí hậu
    • AM/FM CD 1 đĩa, MP3, USB, Bluetooth
    • Điều khiển giọng nói SYNC 4, 8 loa, Màn hình TFT cảm ứng 12”
    • Màn hình TFT cảm ứng 8” công tơ mét
    • Dẫn động một cầu 2WD
    • Singer turbo diesel 2.0l i4 TDCI
    • 1996
    • Số tự động 6 cấp
    • 170/3500
    • 405/1750-2500
    • Trợ lực lái điện
    • 2 túi phía trước
    • Cảm biến trước và sau
    • Không
    • Không
    • Không
    • Không
    • Không
    • Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập
    • Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng
    • Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage
    • Phanh đĩa
    • 255/55R20
    • Vành hợp kim nhôm đúc 20"
  • Sport 2.0L AT 4x2

    Sport

    • 4914 x 1923 x 1842
    • 2900
    • 200
    • 80
    • LED, tự động bật đèn
    • Điều chỉnh tay
    • Gập điện
    • Không
    • Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
    • Không
    • Tự động điểu chỉnh 2 chế độ ngày/đêm
    • Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)
    • Da + Vinyl tổng hợp
    • Tự động 2 vùng khí hậu
    • AM/FM CD 1 đĩa, MP3, USB, Bluetooth
    • Điều khiển giọng nói SYNC 4, 8 loa, Màn hình TFT cảm ứng 10”
    • Màn hình TFT cảm ứng 8” công tơ mét
    • Dẫn động một cầu 2WD
    • Singer turbo diesel 2.0l i4 TDCI
    • 1996
    • Số tự động 6 cấp
    • 170/3500
    • 405/1750-2500
    • Trợ lực lái điện
    • 2 túi phía trước
    • Cảm biến trước và sau
    • Không
    • Không
    • Không
    • Không
    • Không
    • Không
    • Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập
    • Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng
    • Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage
    • Phanh đĩa
    • 255/55R20
    • Vành hợp kim nhôm đúc 20"
  • Ambiente 2.0L AT 4x2

    Ambiente

    • 4914 x 1923 x 1842
    • 2900
    • 200
    • 80
    • LED, tự động bật đèn
    • Điều chỉnh tay
    • Không
    • Gập điện
    • Không
    • Không
    • Không
    • Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
    • Không
    • Điều chỉnh tay
    • Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)
    • Nỉ
    • Điều chỉnh tay
    • AM/FM CD 1 đĩa, MP3, USB, Bluetooth
    • Điều khiển giọng nói SYNC 4, 8 loa, Màn hình TFT cảm ứng 10”
    • Màn hình TFT cảm ứng 8” công tơ mét
    • Dẫn động một cầu 2WD
    • Singer turbo diesel 2.0l i4 TDCI
    • 1996
    • Số tự động 6 cấp
    • 170/3500
    • 405/1750-2500
    • Trợ lực lái điện
    • 2 túi phía trước
    • Cảm biến sau
    • Không
    • Không
    • Không
    • Không
    • Không
    • Không
    • Không
    • Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập
    • Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng
    • Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage
    • Phanh đĩa
    • 255/65R18
    • Vành hợp kim nhôm đúc 18"

 Theo dự kiến, Ford Everest 2023 sẽ được phân phối tại Việt Nam với 4 phiên bản, gồm: Titanium 2 cầu, Titanium 1 cầu, Sport 1 cầuAmbiente 1 cầu (số sàn). Phiên bản thấp nhất nhiều khả năng vẫn được trang bị màn hình giải trí 10 inch, trong khi phiên bản cao hơn là 12 inch. Bản Titanium khác biệt ngay từ bên ngoài với các chi tiết mạ crôm ở lưới tản nhiệt, ốp gương, tay nắm cửa, cùng trang bị cửa sổ trời toàn cảnh và camera 360 độ. Bộ mâm 20 inch hai tông màu. Giá nóc và viền cản trước màu bạc.

Nội thất khác biệt rõ rệt so với đời cũ với cụm đồng hồ hình kỹ thuật số lớn sau vô-lăng, màn hình giải trí 12 inch cảm ứng trung tâm tích hợp SYNC 4. 

Trong khi đó, bản Sport có các chi tiết được sơn đen ở bên ngoài tạo nét thể thao. Ngay cả bộ mâm 20 inch cũng được sơn đen.

Phiên bản này có thêm dòng chữ "EVEREST" ở nắp ca-pô. Cụm đèn chiếu sáng trên bản Sport cũng khác với bản Titanium. Nội thất bản Sport ít hiện đại hơn, như cụm đồng hồ 8 inch, màn hình trung tâm 10,1 inch tích hợp SYNC 4. Bộ ghế thể thao có logo SPORT. Trần xe sáng màu.

Trang bị an toàn trên Ford Everest mới đáng chú ý với Active Park Assist 2.0, cho phép tự động đỗ xe song song và lùi. Ga tự động thông minh có chức năng Stop and Go, kiểm soát và hỗ trợ giữ làn đường, phát hiện lề đường, hỗ trợ đánh lái tránh va chạm, phanh tự động khi lùi và 9 túi khí.

Dự toán chi phí khi mua xe

CHỌN ĐIỀU KIỆN DỰ TOÁN

Chọn loại xe (*)

Nơi đăng ký trước bạ (*)

Xe đứng tên (*)

Kinh doanh vận tải(*)

Giảm giá

Phí đường bộ

Thông tin xe đã chọn

Mẫu xe

Phiên bản xe

Giảm giá

Nơi đăng ký trước bạ

Phí trước bạ

Phí biển số

Phí đăng kiểm

Phí đường bộ

Bảo hiểm TNDS

Bảo hiểm Vật chất

Dự toán khoản vay khi mua xe

CHỌN ĐIỀU KIỆN KHOẢN VAY

Chọn loại xe(*)

Số tiền vay(*)

Số tháng vay(*)

Lãi suất %/năm(*)

Ngày giải ngân(*)

Kỳ trả nợ Số gốc còn lại Gốc Lãi Tổng gốc + Lãi