Lệ phí trước bạ xe ô tô là gì? Cập nhật bảng tính lệ phí trước bạ ô tô năm 2022

Để xe ô tô đủ điều kiện lăn bánh, ngoài khoản giá niêm yết, chủ sở hữu phương tiện phải đóng thêm một số loại phí bắt buộc khác, trong đó có lệ phí trước bạ.
Lệ phí trước bạ xe ô tô là gì? Cập nhật bảng tính lệ phí trước bạ ô tô năm 2022
Lệ phí trước bạ xe ô tô là gì? Cập nhật bảng tính lệ phí trước bạ ô tô năm 2022

1. Lệ phí trước bạ ô tô là gì?

Lệ phí trước bạ ôtô là khoản phí mà người mua phải nộp cho cơ quan thuế khi đăng ký, đăng kiểm, để có thể đứng tên là chủ sở hữu tài sản một cách công khai, hợp pháp.

Lệ phí hay lệ phí trước bạ là một loại phí được ấn định mà cá nhân, tổ chức bắt buộc phải nộp cho cơ quan nhà nước phục vụ cho việc quản lý, cung cấp dịch vụ công do nhà nước quy định. Khoản phí này được áp dụng cho một số đối tượng được quy định tại Điều 3 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 15/1/2022, thay thế Nghị định 140/2016/NĐ-CP.

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁO GIÁ TỐT NHẤT

Theo khoản 7 Điều 3 Nghị định 10/2022/NĐ-CP thì ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô là đối tượng chịu lệ phí trước bạ. Do đó, đây là loại phí bắt buộc mà người mua bán/chuyển nhượng xe ô tô cần nộp cho cơ quan nhà nước nếu muốn đưa phương tiện vào sử dụng.

NHẬN BÁO GIÁ ƯU ĐÃI
Các dòng xe Ford trong tháng và chính sách bán hàng mới nhất

2. Cách tính Thuế trước bạ ô tô ?

Mức thu lệ phí trước bạ: là tỷ lệ phần trăm được xác định tùy theo từng loại xe và từng địa phương khi đăng ký. Theo đó mức lệ phí trước bạ đối với ôtô con tại Hà Nội và 7 tỉnh thành khác như: Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cần Thơ là 12%; Hà Tĩnh có mức phí trước bạ là 11%; TP Hồ Chí Minh và các khu vực còn lại chỉ áp dụng mức lệ phí trước bạ 10%. Xe bán tải có mức lệ phí trước bạ bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ôtô con.

Khoản lệ phí trước bạ của một mẫu ôtô mới, sẽ được xác định theo công thức:

Thuế trước bạ phải nộp= Giá tính thuế trước bạ x Mức thu thuế trước bạ theo tỷ lệ (%)

2.1 Trường hợp 1: Thuế trước bạ ô tô mới

  • Giá tính thuế trước bạ: Giá tính thuế trước bạ được xác định cụ thể đối với từng loại xe theo Thông tư 304/2016/TT-BTC. Độc giả có thể tham khảo Tại đây.
  • Mức thu thuế trước bạ: Mức thu thuế trước bạ được xác định theo từng loại xe, cụ thể như sau:
Loại xe Khu vực/Phân loại Mức thu thuế trước bạ (%)
Ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống Hà Nội 12%
Hà Tĩnh 11%
TP.Hồ Chí Minh và các tỉnh khác 10%
Ô tô bán tải Có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông < 1.500 kg

6% với loại xe bán tải có 2 trong số 3 điều kiện dưới đây thì lệ phí trước bạ (tại Hà Nội là 7,2%).

Từ 5 chỗ ngồi trở xuống
Ô tô tải VAN có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông < 1.500 kg.

 Ô tô điện chạy pin:

+ Trong vòng 3 năm kể từ ngày 01/3/2022: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 0%.

+ Trong vòng 2 năm tiếp theo: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 50% mức thu đối với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi. (Đây là nội dung mới so với hiện hành)

Ví dụ:

Chị A mua một chiếc  Ecosport có giá niêm yết 640 triệu đồng tại Hà Nội. Thuế trước bạ chị A phải nộp như sau:
Thuế trước bạ phải nộp = 640.000.000 x 12% = 76.800.000 (triệu đồng).

2.2 Trường hợp 2: Thuế trước bạ ô tô đã qua sử dụng

  • Giá tính thuế trước bạ: Đối với ô tô đã qua sử dụng, giá tính thuế trước bạ được xác định dựa trên giá trị còn lại của ô tô. Cụ thể:
Thời gian sử dụng Giá trị còn lại của ô tô (%)
1 năm 85
1 – 3 năm 70
3 – 6 năm 50
6-10 năm 30
Trên 10 năm 20

Như vậy, giá tính thuế trước bạ được xác định như sau:

Giá tính thuế trước bạ= Giá niêm yết x Giá trị còn lại của ô tô (%)

  • Mức thu thuế trước bạ: Mức thu thuế trước bạ cho ô tô đã qua sử dụng là 2%. Như vậy, thuế trước bạ ô tô đã qua sử dụng sẽ được tính theo công thức sau:

Thuế trước bạ= (Giá niêm yết x Giá trị còn lại của ô tô)x2%

Các sản phẩm ford:

Explorer Limited SUV

Explorer Limited SUV

  • Số chỗ ngồi: 7
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Nhiên liệu: Xăng
  • Hộp số: Số tự động 10 cấp

Giá niêm yết: 2,099,000,000 VNĐ
FORD EVEREST PLATINUM

FORD EVEREST PLATINUM

  • Số chỗ ngồi: 7
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số: Số tự động 10 cấp

Giá niêm yết: 1,545,000,000 VNĐ
EVEREST TITANIUM AT 4x4

EVEREST TITANIUM AT 4x4

  • Số chỗ ngồi: 7
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số: Số tự động 10 cấp

Giá niêm yết: 1,468,000,000 VNĐ
EVEREST TITANIUM AT 4x2

EVEREST TITANIUM AT 4x2

  • Số chỗ ngồi: 7
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số: Số tự động 6 cấp

Giá niêm yết: 1,299,000,000 VNĐ
Ranger Raptor 2.0L AT 4X4

Ranger Raptor 2.0L AT 4X4

  • Số chỗ ngồi: 5
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số: Số tự động 10 cấp

Giá niêm yết: 1,299,000,000 VNĐ
EVEREST SPORT AT 4X2

EVEREST SPORT AT 4X2

  • Số chỗ ngồi: 7
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số: Số tự động 6 cấp

Giá niêm yết: 1,178,000,000 VNĐ
EVEREST AMBIENTE AT 4x2

EVEREST AMBIENTE AT 4x2

  • Số chỗ ngồi: 7
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số: Số tự động 6 cấp

Giá niêm yết: 1,099,000,000 VNĐ
TRANSIT PREMIUM+ 18 CHỖ

TRANSIT PREMIUM+ 18 CHỖ

  • Số chỗ ngồi: 18
  • Suất xứ: Lắp ráp trong nước
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số: Số sàn 6 cấp

Giá niêm yết: 1,087,000,000 VNĐ
RANGER STORMTRAK

RANGER STORMTRAK

  • Số chỗ ngồi:
  • Suất xứ: Lắp ráp trong nước
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số:

Giá niêm yết: 1,039,000,002 VNĐ
TRANSIT PREMIUM 16 CHỖ

TRANSIT PREMIUM 16 CHỖ

  • Số chỗ ngồi: 16
  • Suất xứ: Lắp ráp trong nước
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số: Số sàn 6 cấp

Giá niêm yết: 999,000,000 VNĐ
Ranger Wildtrak

Ranger Wildtrak

  • Số chỗ ngồi: 5
  • Suất xứ: Lắp ráp trong nước
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số: Số tự động 10 cấp

Giá niêm yết: 979,000,000 VNĐ
Ford Territory Titanium X

Ford Territory Titanium X

  • Số chỗ ngồi: 5
  • Suất xứ: Lắp ráp trong nước
  • Nhiên liệu: Xăng
  • Hộp số: Số tự động 7 cấp

Giá niêm yết: 929,000,000 VNĐ
Territory Sport

Territory Sport

  • Số chỗ ngồi: 5
  • Suất xứ: Lắp ráp trong nước
  • Nhiên liệu: Xăng
  • Hộp số: Số tự động

Giá niêm yết: 909,000,000 VNĐ
TRANSIT TREND 16 CHỖ

TRANSIT TREND 16 CHỖ

  • Số chỗ ngồi: 16
  • Suất xứ: Lắp ráp trong nước
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số: Số sàn 6 cấp

Giá niêm yết: 905,000,000 VNĐ
Territory Titanium

Territory Titanium

  • Số chỗ ngồi: 5
  • Suất xứ: Lắp ráp trong nước
  • Nhiên liệu: Xăng
  • Hộp số: Hôp số tự động 7 cấp

Giá niêm yết: 889,000,000 VNĐ
Ranger Sport

Ranger Sport

  • Số chỗ ngồi: 5
  • Suất xứ: Lắp ráp trong nước
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số: Số tự động 6 cấp

Giá niêm yết: 864,000,000 VNĐ
Territory Trend

Territory Trend

  • Số chỗ ngồi: 5
  • Suất xứ: Lắp ráp trong nước
  • Nhiên liệu: Xăng
  • Hộp số: Số tự động 7 cấp

Giá niêm yết: 799,000,000 VNĐ
Ranger XLS 4x4

Ranger XLS 4x4

  • Số chỗ ngồi: 5
  • Suất xứ: Lắp ráp trong nước
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số: Số tự động 6 cấp

Giá niêm yết: 776,000,000 VNĐ
Ford Ranger XLS AT 4x2

Ford Ranger XLS AT 4x2

  • Số chỗ ngồi: 5
  • Suất xứ: Lắp ráp trong nước
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số: Số tự động 6 cấp

Giá niêm yết: 707,000,000 VNĐ
Ranger XL

Ranger XL

  • Số chỗ ngồi: 5
  • Suất xứ: Lắp ráp trong nước
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Hộp số: Số sàn 6 cấp

Giá niêm yết: 669,000,000 VNĐ

Dự toán chi phí khi mua xe Ford:

CHỌN ĐIỀU KIỆN DỰ TOÁN

Chọn loại xe (*)

Nơi đăng ký trước bạ (*)

Xe đứng tên (*)

Kinh doanh vận tải(*)

Giảm giá

Phí đường bộ

Thông tin xe đã chọn

Mẫu xe

Phiên bản xe

Giảm giá

Nơi đăng ký trước bạ

Phí trước bạ

Phí biển số

Phí đăng kiểm

Phí đường bộ

Bảo hiểm TNDS

Bảo hiểm Vật chất

Dự toán khoản vay khi mua xe Ford:

CHỌN ĐIỀU KIỆN KHOẢN VAY

Chọn loại xe(*)

Số tiền vay(*)

Số tháng vay(*)

Lãi suất %/năm(*)

Ngày giải ngân(*)

Kỳ trả nợ Số gốc còn lại Gốc Lãi Tổng gốc + Lãi