Các phiên bản
Điểm Nổi Bật Trên Wildtrak Thế Hệ Mới
Bước sang vòng đời mới, với việc tăng kích thước chiều dài và chiều rộng thêm 50 mm, ngoại hình Ranger thêm phần cơ bắp, thể thao. Phía sau thùng xe, bổ sung thêm nhiều bậc, giúp quá trình lên xuống và xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng và an toàn hơn.
Đi cùng với đó là khung gầm mới, động cơ cải thiện khả năng vận hành cùng loạt công nghệ an toàn tiên tiến hàng đầu phân khúc, giúp Ford Ranger hoàn toàn mới đáp ứng tốt tất cả các mục đích, từ công việc cho đến gia đình và tận hưởng cuộc sống, mang lại những trải nghiệm hoàn hảo cho người dùng
Lưới tản nhiệt độc đáo
Điểm nhấn ở khu vực đầu xe là lưới tản nhiệt thiết kế mới, kích thước lớn, sơn đen. Hai bên bố trí cụm đèn pha tạo hình chữ C độc đáo với công nghệ LED ma trận thông minh trên bản Wildtrak, có khả năng tự động cân bằng góc chiếu sáng và điều chỉnh cường độ của chùm đèn pha.
Mâm xe nổi bật
Lốp bánh xe lớn của Wiltrak ôm trọn mâm xe hợp kim nhôm 18 inch màu Xám Boulder đầy ấn tượng.
Bảng điều khiển công nghệ cao cấp
Nổi bật nhất ở khu vực táp-lô là màn hình giải trí trung tâm 12 inch, đặt dọc thay cho loại 8 inch nằm ngang trước kia. Màn hình này có độ phân giải cao, tích hợp nhiều chức năng điều khiển cảm ứng, kết nối Apple CarPlay/Android Auto và hệ thống giải trí giải trí SYNC®i 4.
Nội thất hoàn thiện đặc trưng
Với nội thất bằng gỗ mun tuyệt đẹp, Wildtrak gợi lên nét độc đáo với đường chỉ màu cam Cyber, các điểm nhấn màu xám Boulder và các điểm tiếp xúc màu nhôm Satin cao cấp. Và không thể thiếu logo ‘Wildtrak’ đặc trưng màu cam Cyber trên ghế.
Thông số kỹ thuật Ranger Wildtrak
Thông số kỹ thuật
Động cơ và Tính năng vận hành | Wildtrak 4×4 AT | XLT 4×4 AT | XLS 4×4 AT |
Động cơ |
Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi |
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | 1996 | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 210/3750 | 170/3500 | 170/3500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 500/1750-2000 | 405/1750-2500 | 405/1750-2500 |
Hệ thống truyền động | 2 cầu bán thời gian(4×4) | 2 cầu bán thời gian(4×4) | 2 cầu bán thời gian(4×4) |
Gài cầu điện | Có | Có | Có |
Khoá vi sai cầu sau | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | Không |
Hộp số | Tự động 10 cấp điện tử | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Kích thước và Trọng lượng | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362x1918x1875 | 5362x1918x1875 | 5362x1918x1875 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | 235 | 235 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 | 3270 | 3270 |
Dung tích thùng nhiên liệu(L) | 85,8 | 85,8 | 85,8 |
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | ||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | Tang trống | |
Cỡ lốp | 255/65R18 | 255/70R17 | 255/70R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | Vành hợp kim nhôm đúc 17″ | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ |
Trang thiết bị an toàn | |||
Túi khí | 7 túi khí | 6 túi khí | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | Không | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Tự động(Adaptive Cruise Control) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không | |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp phía trước |
Có | Không | |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe |
Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | Không | |
Camera | 360 độ toàn cảnh | Camera lùi | |
Cảm biến trước, sau | Có | Không | |
Trang thiết bị ngoại thất | |||
Cụm đèn phía trước | LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc | LED | Kiểu Halogen |
Đèn chạy ban ngày | Có | Không | |
Đèn sương mù | Có | ||
Gạt mưa tự động | Có | Không | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện | |
Trang thiết bị bên trong xe | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | Không | |
Chìa khóa thông minh | Có | Không | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | Chỉnh tay | |
Vật liệu ghế | Da | Nỉ | |
Tay lái | Bọc da | Thường | |
Ghế lái trước | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |
Ghế sau | Ghế băng gập có tựa đầu | ||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm | |
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống có chống kẹt cho hàng ghế trước | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | ||
Công nghệ giải trí | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | ||
Màn hình giải trí | TFT cảm ứng 12″ | TFT cảm ứng 10″ | |
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | Màn hình 8″ | ||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Tại sao chọn Long Biên Ford khi mua xe?
- LONG BIÊN FORD có vị trí thuận lợi về giao thông cho các khách hàng
- ƯU ĐÃI - GIAO XE NHANH. Chúng tôi luôn cam kết mang lại mức giá ưu đãi nhất cho quý khách với thời gian giao xe nhanh nhất.
- KHUYẾN MẠI TỐT NHẤT. Cập nhật sớm nhất các chương trình khuyến mãi của hãng nhằm mang đến lợi ích cao nhất cho khách hàng.
- NHÂN SỰ CHẤT LƯỢNG. Đội ngũ nhân viên bán hàng chuyên nghiệp được cấp chứng chỉ của Ford Việt Nam
- VÌ SỰ HÀI LÒNG KHÁCH HÀNG. Luôn đặt mục tiêu làm hài lòng khách hàng lên hàng đầu, liên tục cải tiến để không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ.
- HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG TỐI ĐA 24/24, 365 ngày kể cả ngày nghỉ lễ và Tết.
Lưu ý: Gọi ngay giá thương lượng - Tặng phim cách nhiệt, ốp càn sau bô đuôi, nẹp chống trầy cốp sau, thảm lót sàn, túi cứu hộ, áo trùm xe, camera lùi, camera hành trình & đặc biệt ưu đãi gói bảo hiểm vật chất